想念 xiǎngniàn

Từ hán việt: 【tưởng niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 。 Tôi rất nhớ người thân.. - ! Em thực sự rất nhớ anh!. - 。 Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想念 khi là Động từ

nhớ; nhớ nhung

对景仰的人、离别的人或环境不能忘怀,希望见到

Ví dụ:
  • - hěn 想念 xiǎngniàn de 家人 jiārén

    - Tôi rất nhớ người thân.

  • - 真的 zhēnde 非常 fēicháng 想念 xiǎngniàn

    - Em thực sự rất nhớ anh!

  • - 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài de 朋友 péngyou

    - Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.

  • - 想念 xiǎngniàn de 笑容 xiàoróng

    - Tôi nhớ nụ cười của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想念

A + Phó từ + 想念 + B

A nhớ B như thế nào

Ví dụ:
  • - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • - hěn 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài 学习 xuéxí de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.

So sánh, Phân biệt 想念 với từ khác

想念 vs 怀念

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa biểu thị nhớ nhung, không thể quên đối với người hoặc hoàn cảnh nào đó.
Khác:
- "" thường dùng trong khẩu ngữ, về mặt ngữ nghĩa nhấn mạnh hy vọng được gặp người nào đó.
"怀" thường dùng trong văn viết, về ngữ nghĩa nhấn mạnh thường xuyên nhớ đến, không thể quên đi.
- "" thường dùng với những người đang sống hoặc những hoàn cảnh còn có thể được lặp lại.
"怀" thường dùng với những người đã khuất hoặc những hoàn cảnh không thể nào gặp lại được.

思念 vs 想念

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều dùng trong văn viết với ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- Sự khác biệt là đối tượng "" nói chung là những năm và sự kiện nhân sự ở xa, và đối tượng "" không giới hạn ở điều này.
- Trong khẩu ngữ "" chỉ có thể nói là "", nhưng "" không thể chỉ nói ""

想念 vs 想

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người hoặc địa điểm, đối tượng của "" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想念

  • - 想念 xiǎngniàn 亲爱 qīnài de 家人 jiārén

    - Tôi nhớ gia đình yêu quý.

  • - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • - 想念 xiǎngniàn 家乡 jiāxiāng de 美食 měishí

    - Tôi nhớ đặc sản quê hương.

  • - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

  • - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 我们 wǒmen 无时无刻 wúshíwúkè zài 想念 xiǎngniàn zhe

    - chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.

  • - 还是 háishì 想念 xiǎngniàn niǔ 泽西 zéxī

    - Vẫn nhớ New Jersey?

  • - 心心念念 xīnxīnniànniàn 地想 dìxiǎng 当个 dānggè 飞行员 fēixíngyuán

    - anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.

  • - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • - 想念 xiǎngniàn de 笑容 xiàoróng

    - Tôi nhớ nụ cười của bạn.

  • - 每逢 měiféng 节日 jiérì dōu huì 想念 xiǎngniàn 故里 gùlǐ

    - Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.

  • - hěn 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài 学习 xuéxí de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.

  • - zhè 观念 guānniàn 渗透 shèntòu 每个 měigè rén de 思想 sīxiǎng

    - Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.

  • - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

  • - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想念

Hình ảnh minh họa cho từ 想念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa