Đọc nhanh: 割肚牵肠 (cát đỗ khản trường). Ý nghĩa là: cực kỳ lo lắng; cực kỳ lo âu.
Ý nghĩa của 割肚牵肠 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ lo lắng; cực kỳ lo âu
形容对某事或某人放心不下,时时惦记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割肚牵肠
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割肚牵肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割肚牵肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
牵›
肚›
肠›