Đọc nhanh: 思念 (tư niệm). Ý nghĩa là: nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ. Ví dụ : - 我思念远方的亲人。 Tôi nhớ những người thân ở xa.. - 思念让人感到孤独。 Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.. - 我时常思念我的家乡美食。 Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Ý nghĩa của 思念 khi là Động từ
✪ nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ
想念;怀念
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 思念 với từ khác
✪ 思念 vs 怀念
✪ 思念 vs 想念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思念
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
思›