Đọc nhanh: 系念 (hệ niệm). Ý nghĩa là: bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng.
Ý nghĩa của 系念 khi là Động từ
✪ bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
挂念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系念
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 联系 你 在 特拉维夫 的 人
- Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
系›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Nhớ Nhung
Băn Khoăn, Phân Vân
Thương Nhớ
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo