Đọc nhanh: 怀念 (hoài niệm). Ý nghĩa là: nhớ; hoài niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ. Ví dụ : - 我怀念童年的时光。 Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.. - 她怀念过去的朋友。 Cô ấy nhớ những người bạn cũ.. - 我怀念大学的生活。 Tôi nhớ cuộc sống thời đại học.
Ý nghĩa của 怀念 khi là Động từ
✪ nhớ; hoài niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ
思念
- 我 怀念 童年 的 时光
- Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.
- 她 怀念 过去 的 朋友
- Cô ấy nhớ những người bạn cũ.
- 我 怀念 大学 的 生活
- Tôi nhớ cuộc sống thời đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀念
✪ 怀念 + Tân ngữ (生活/ 家乡/ 祖国/ 母亲)
- 她 怀念 家乡 的 味道
- Cô ấy nhớ hương vị của quê hương.
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
- 我 怀念 母亲 的 笑声
- Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 怀念 với từ khác
✪ 思念 vs 怀念
- Đối tượng của"思念" là cách xa người hoặc địa điểm, thường có thể nhìn thấy lại.
- "怀念" ngoài nghĩa trên thì đối tượng của nó phần lớn là người đã khuất hoặc những năm tháng và địa điểm đã qua, một số không thể tìm lại được.
✪ 想念 vs 怀念
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa biểu thị nhớ nhung, không thể quên đối với người hoặc hoàn cảnh nào đó.
Khác:
- "想念" thường dùng trong khẩu ngữ, về mặt ngữ nghĩa nhấn mạnh hy vọng được gặp người nào đó.
"怀念" thường dùng trong văn viết, về ngữ nghĩa nhấn mạnh thường xuyên nhớ đến, không thể quên đi.
- "想念" thường dùng với những người đang sống hoặc những hoàn cảnh còn có thể được lặp lại.
"怀念" thường dùng với những người đã khuất hoặc những hoàn cảnh không thể nào gặp lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀念
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 怀念 故土
- nhớ cố hương; nhớ quê nhà.
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 我 怀念 童年 的 时光
- Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.
- 她 怀念 家乡 的 味道
- Cô ấy nhớ hương vị của quê hương.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 他 总 怀念 美好 的 从前
- Anh ấy luôn hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.
- 他 经常 怀念 先考
- Anh ấy thường nhớ đến người cha đã qua đời.
- 我 怀念 母亲 的 笑声
- Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.
- 我 怀念 大学 的 生活
- Tôi nhớ cuộc sống thời đại học.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
- 我 怀念 遥远 的 故乡
- Tôi nhớ quê hương xa xôi.
- 他 总是 怀念 故乡 的 美食
- Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.
- 她 怀念 过去 的 朋友
- Cô ấy nhớ những người bạn cũ.
- 他 常常 怀念 过去 的 日子
- Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
怀›