Đọc nhanh: 牵心挂肠 (khản tâm quải trường). Ý nghĩa là: cực kỳ quan tâm, lo lắng sâu sắc về cái gì đó.
Ý nghĩa của 牵心挂肠 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ quan tâm
extremely concerned
✪ lo lắng sâu sắc về cái gì đó
to worry deeply about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵心挂肠
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 心肠坏
- xấu bụng
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 别 那么 窄 的 心肠
- Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵心挂肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵心挂肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
挂›
牵›
肠›