忘怀 wànghuái

Từ hán việt: 【vong hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忘怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (vong hoài). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; vong hoài. Ví dụ : - 使怀。 cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忘怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忘怀 khi là Động từ

quên; không nhớ; vong hoài

忘记

Ví dụ:
  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘怀

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - āi 别忘了 biéwàngle dài 钥匙 yàoshi

    - Ê, đừng quên mang chìa khóa.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 忘情 wàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát say sưa

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - 美好 měihǎo de 回忆 huíyì 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Những kỷ niệm tươi đẹp khó mà quên.

  • - 童年 tóngnián 生活 shēnghuó zhēn 美好 měihǎo 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.

  • - 不会 búhuì wàng duì de 关怀 guānhuái

    - Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.

  • - de 妩媚 wǔmèi ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.

  • - 旧岁 jiùsuì 时光 shíguāng nán 忘怀 wànghuái

    - Thời gian năm cũ khó quên.

  • - 美丽 měilì de 故乡 gùxiāng ràng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Quê hương xinh đẹp khiến tôi khó quên.

  • - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

  • - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忘怀

Hình ảnh minh họa cho từ 忘怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa