Đọc nhanh: 牵记 (khản ký). Ý nghĩa là: cảm thấy lo lắng về cái gì đó, nhớ, không thể ngừng nghĩ về cái gì đó.
Ý nghĩa của 牵记 khi là Động từ
✪ cảm thấy lo lắng về cái gì đó
to feel anxious about sth
✪ nhớ
to miss
✪ không thể ngừng nghĩ về cái gì đó
unable to stop thinking about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵记
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牵›
记›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Nhớ Nhung
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
Kỉ Niệm
nhớ lại; tưởng nhớ