惦记 diànjì

Từ hán việt: 【điếm kí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惦记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm kí). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung; lo lắng. Ví dụ : - 。 Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.. - 。 Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.. - 。 Lúc nào cũng nhớ đến em.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惦记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 惦记 khi là Động từ

nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung; lo lắng

(对人或事物) 心里老想着,放不下心

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe de 孩子 háizi

    - Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.

  • - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 这件 zhèjiàn shì

    - Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.

  • - 时刻 shíkè 惦记 diànjì

    - Lúc nào cũng nhớ đến em.

  • - 惦记着 diànjìzhe 家乡 jiāxiāng de qīn 人们 rénmen

    - Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惦记

A + 惦记 + 着 + B

A nhớ đến B

Ví dụ:
  • - 始终 shǐzhōng 惦记着 diànjìzhe de 承诺 chéngnuò

    - Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.

  • - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

总、一直、天天、老是 + 惦记

luôn/ ngày ngày nhớ đến...

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

So sánh, Phân biệt 惦记 với từ khác

惦记 vs 惦念

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" chỉ hoạt động tâm lí, "" chỉ hoạt động đồng thời của tâm lí và lời nói.
- Đối tượng liên quan đến "" có thể là người cũng có thể là sự việc, đối tượng liên quan đến "" là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惦记

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 时刻 shíkè 惦记 diànjì

    - Lúc nào cũng nhớ đến em.

  • - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

  • - 心里 xīnli 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe de 孩子 háizi

    - Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.

  • - 始终 shǐzhōng 惦记着 diànjìzhe de 承诺 chéngnuò

    - Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.

  • - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 这件 zhèjiàn shì

    - Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.

  • - 写封信 xiěfēngxìn 免得 miǎnde 家里 jiālǐ 惦记 diànjì

    - Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.

  • - 惦记着 diànjìzhe 家乡 jiāxiāng de qīn 人们 rénmen

    - Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.

  • - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惦记

Hình ảnh minh họa cho từ 惦记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惦记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIYR (心戈卜口)
    • Bảng mã:U+60E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa