恭谨 gōngjǐn

Từ hán việt: 【cung cẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恭谨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung cẩn). Ý nghĩa là: kính cẩn. Ví dụ : - thái độ kính cẩn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恭谨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恭谨 khi là Tính từ

kính cẩn

恭敬谨慎

Ví dụ:
  • - 态度 tàidù 恭谨 gōngjǐn

    - thái độ kính cẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭谨

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 谨守 jǐnshǒu 妇道 fùdào

    - giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.

  • - 态度 tàidù 恭顺 gōngshùn

    - thái độ ngoan ngoãn.

  • - 态度 tàidù 恭谨 gōngjǐn

    - thái độ kính cẩn

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

  • - 巴特 bātè 一直 yìzhí 小心谨慎 xiǎoxīnjǐnshèn

    - Bart đã quá cẩn thận

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

  • - 寿宴 shòuyàn shàng 我们 wǒmen 恭祝 gōngzhù 爷爷 yéye 身体健康 shēntǐjiànkāng 多福 duōfú 多寿 duōshòu

    - Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ

  • - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 穆言 mùyán 穆语 mùyǔ jiē 恭敬 gōngjìng

    - Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.

  • - duì de 恭维 gōngwei 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.

  • - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恭谨

Hình ảnh minh họa cho từ 恭谨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩn
    • Nét bút:丶フ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTLM (戈女廿中一)
    • Bảng mã:U+8C28
    • Tần suất sử dụng:Cao