Đọc nhanh: 梯度消失问题 (thê độ tiêu thất vấn đề). Ý nghĩa là: Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp..
Ý nghĩa của 梯度消失问题 khi là Danh từ
✪ Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯度消失问题
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 问题 的 严重 程度 已 显现
- Mức độ nghiêm trọng của vấn đề đã được bộc lộ.
- 这些 都 不过 是 时间尺度 的 问题
- Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 这个 问题 应该 受到 高度重视
- vấn đề này phải hết sức quan tâm.
- 这个 问题 难度 多大 ?
- Độ khó của vấn đề này lớn đến mức nào?
- 你 要 从 不同 的 角度看 问题
- Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.
- 维系 旧 制度 的 支柱 已经 消失 了
- Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 我们 都 懂 这个 问题 的 难度
- Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梯度消失问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梯度消失问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
度›
梯›
消›
问›
题›