失传 shīchuán

Từ hán việt: 【thất truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất truyền). Ý nghĩa là: thất truyền. Ví dụ : - 。 những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失传 khi là Động từ

thất truyền

没有流传下来

Ví dụ:
  • - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失传

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 传写 chuánxiě 失真 shīzhēn

    - tam sao thất bổn.

  • - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

  • - jiù 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Các truyền thống cũ dần dần biến mất.

  • - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Những truyền thống này dần dần biến mất.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失传

Hình ảnh minh họa cho từ 失传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao