Đọc nhanh: 活儿 (hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc; sự việc, nghề đơn giản, thành phẩm. Ví dụ : - 青年人热情高,干什么活儿都爱抢先儿。 thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.. - 干这活儿非得胆子大(不行)。 làm việc này phải bạo gan mới được.. - 你有什么针线活儿,只管拿来,我抽空帮你做。 anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Ý nghĩa của 活儿 khi là Danh từ
✪ việc; sự việc
事情
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nghề đơn giản
最简单的手艺或行当
✪ thành phẩm
加工完毕, 可以向外供应的产品
- 这 一批 活儿 做 得 很 好
- mẻ thành phẩm này rất tốt.
✪ công việc
工作 (一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)
So sánh, Phân biệt 活儿 với từ khác
✪ 活儿 vs 工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活儿
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
活›