Đọc nhanh: 活分 (hoạt phân). Ý nghĩa là: linh hoạt; lanh lợi, giàu có; dư dả; có dư. Ví dụ : - 现今生活分成工作和闲暇两部分. Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
✪ linh hoạt; lanh lợi
灵活
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
✪ giàu có; dư dả; có dư
方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活分
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
- 分散 活动
- hoạt động phân tán
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 舍妹 性格 十分 活泼
- Em gái tôi tính cách rất hoạt bát.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 我 的 生活 十分 单调
- Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 这点 活儿 , 只消 几分钟 就 可以 干完
- việc này chỉ cần mấy phút là có thể làm xong.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
活›