Đọc nhanh: 工作 (công tác). Ý nghĩa là: làm việc; làm, việc làm; nghề nghiệp; công việc; nghề ngỗng, nhiệm vụ; nghiệp vụ; công tác. Ví dụ : - 铲土机正在工作 Máy xúc đất đang làm việc.. - 我在银行工作。 Tôi làm việc ở ngân hàng.. - 他工作了一整天。 Anh ấy làm việc cả một ngày.
Ý nghĩa của 工作 khi là Động từ
✪ làm việc; làm
从事体力或脑力劳动,也泛指机器、工具受人操纵而发挥生产作用
- 铲土机 正在 工作
- Máy xúc đất đang làm việc.
- 我 在 银行 工作
- Tôi làm việc ở ngân hàng.
- 他 工作 了 一整天
- Anh ấy làm việc cả một ngày.
- 我 喜欢 在 9 点 之前 开始 工作
- Tôi thích bắt đầu làm việc trước 9 giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 工作 khi là Danh từ
✪ việc làm; nghề nghiệp; công việc; nghề ngỗng
职业
- 我 想 找 一份 工作
- Tôi muốn tìm một công việc.
- 她 渴望 毕业 找 一份 工作
- Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.
✪ nhiệm vụ; nghiệp vụ; công tác
业务;任务
- 她 从事 宣传 工作
- Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工作
✪ Động từ (进行/ 开始/ 停止/ 参加) + 工作
tiến hành/ bắt đầu/ dừng/ tham gia+ làm việc
- 我们 要 开始 工作 了
- Chúng ta cần bắt đầu làm việc rồi.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
✪ 工作 + 很/太/非常 + 认真/ 积极/ 努力/ 顺利
làm việc rất/ vô cùng + chăm chỉ/ tích cực/ nỗ lực/ thuận lợi
- 他 工作 非常 努力
- Anh ấy làm việc vô cùng nỗ lực.
- 工作 顺利
- Công việc thuận lợi.
✪ 好/ 合适/ 满意/ 稳定 + 的 + 工作
công việc + tốt/ phù hợp/ vừa ý/ ổn định
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
So sánh, Phân biệt 工作 với từ khác
✪ 工作 vs 事业
"事业" dùng trong văn viết, "工作" được dùng phổ biến cả trong văn nói và văn viết, danh từ "工作" đôi khi có thể dùng thay thế cho "事业", "工作" có thể dùng làm vị ngữ, còn "事业" không thể được sử dụng như một vị ngữ.
✪ 活儿 vs 工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›