工作 gōngzuò

Từ hán việt: 【công tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tác). Ý nghĩa là: làm việc; làm, việc làm; nghề nghiệp; công việc; nghề ngỗng, nhiệm vụ; nghiệp vụ; công tác. Ví dụ : - Máy xúc đất đang làm việc.. - 。 Tôi làm việc ở ngân hàng.. - 。 Anh ấy làm việc cả một ngày.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作 khi là Động từ

làm việc; làm

从事体力或脑力劳动,也泛指机器、工具受人操纵而发挥生产作用

Ví dụ:
  • - 铲土机 chǎntǔjī 正在 zhèngzài 工作 gōngzuò

    - Máy xúc đất đang làm việc.

  • - zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc ở ngân hàng.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy làm việc cả một ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 9 diǎn 之前 zhīqián 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Tôi thích bắt đầu làm việc trước 9 giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 工作 khi là Danh từ

việc làm; nghề nghiệp; công việc; nghề ngỗng

职业

Ví dụ:
  • - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn tìm một công việc.

  • - 渴望 kěwàng 毕业 bìyè zhǎo 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.

nhiệm vụ; nghiệp vụ; công tác

业务;任务

Ví dụ:
  • - 从事 cóngshì 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.

  • - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò

    - Công tác đăng ký

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工作

Động từ (进行/ 开始/ 停止/ 参加) + 工作

tiến hành/ bắt đầu/ dừng/ tham gia+ làm việc

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò le

    - Chúng ta cần bắt đầu làm việc rồi.

  • - 毕业 bìyè hòu yào 参加 cānjiā 工作 gōngzuò le

    - Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.

工作 + 很/太/非常 + 认真/ 积极/ 努力/ 顺利

làm việc rất/ vô cùng + chăm chỉ/ tích cực/ nỗ lực/ thuận lợi

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Anh ấy làm việc vô cùng nỗ lực.

  • - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì

    - Công việc thuận lợi.

好/ 合适/ 满意/ 稳定 + 的 + 工作

công việc + tốt/ phù hợp/ vừa ý/ ổn định

Ví dụ:
  • - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

So sánh, Phân biệt 工作 với từ khác

工作 vs 事业

Giải thích:

"" dùng trong văn viết, "" được dùng phổ biến cả trong văn nói và văn viết, danh từ "" đôi khi có thể dùng thay thế cho "", "" có thể dùng làm vị ngữ, còn "" không thể được sử dụng như một vị ngữ.

活儿 vs 工作

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều chỉ công việc.
Khác:
- "" là danh từ.
"" vừa là danh từ vừa là động từ
- "" được dùng trong văn nói.
"" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "" thiên về lao động thể lực, "" không có giới hạn này.
- Tần suất sử dụng của từ "" nhiều hơn ""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作

Hình ảnh minh họa cho từ 工作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao