Đọc nhanh: 活计 (hoạt kế). Ý nghĩa là: việc; công việc, sản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở). Ví dụ : - 针线活计 việc khâu vá. - 地里的活计快干完了。 công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.. - 他拿着活计给大家看。 anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
Ý nghĩa của 活计 khi là Danh từ
✪ việc; công việc
过去专指手艺或缝纫、刺绣等,现在泛指各种体力劳动
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
✪ sản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở)
做成的或待做的手工制品
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活计
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 笨重 的 活计
- công việc nặng nhọc
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 我们 正在 计划 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một sự kiện quan trọng.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
计›