粗活儿 cūhuó er

Từ hán việt: 【thô hoạt nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗活儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗活儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗活儿 khi là Danh từ

việc nặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗活儿

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - léng de 形状 xíngzhuàng shì 中间 zhōngjiān liǎng 头儿 tóuer jiān

    - hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - chāi chāi 洗洗 xǐxǐ 缝缝连连 fèngfèngliánlián de 活儿 huóer dōu hěn 内行 nèiháng

    - việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • - 正在 zhèngzài 干活儿 gànhuóer

    - Anh ấy đang làm việc.

  • - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 零碎 língsuì 活儿 huóer 没人愿 méirényuàn gàn

    - Công việc vụn vặt không ai muốn làm.

  • - bāng gàn 一些 yīxiē qīng 活儿 huóer

    - Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.

  • - 粗细 cūxì 活儿 huóer dōu 来得 láide

    - chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.

  • - zhè shì gāng 学会 xuéhuì de 一点 yìdiǎn 活儿 huóer 可别 kěbié 见笑 jiànxiào

    - đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.

  • - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗活儿

Hình ảnh minh họa cho từ 粗活儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao