Đọc nhanh: 活泛 (hoạt phiếm). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi, dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả. Ví dụ : - 心眼活泛。 thông minh lanh lợi. - 脑筋不活泛。 không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.. - 钱你先用着,等手头活泛了再还我。 anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
Ý nghĩa của 活泛 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi
能随机应变;灵活
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
✪ dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả
指经济宽裕
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泛
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活泛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泛›
活›