Hán tự: 贮
Đọc nhanh: 贮 (trữ). Ý nghĩa là: cất giữ; tích trữ; cất; trữ. Ví dụ : - 贮草五万斤。 tích trữ năm vạn cân cỏ.. - 缸里贮满了水。 trong vại chứa đầy nước.
Ý nghĩa của 贮 khi là Động từ
✪ cất giữ; tích trữ; cất; trữ
储存;积存
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 缸 里 贮满 了 水
- trong vại chứa đầy nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 缸 里 贮满 了 水
- trong vại chứa đầy nước.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贮›