zhù

Từ hán việt: 【trữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trữ). Ý nghĩa là: cất giữ; tích trữ; cất; trữ. Ví dụ : - 。 tích trữ năm vạn cân cỏ.. - 。 trong vại chứa đầy nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cất giữ; tích trữ; cất; trữ

储存;积存

Ví dụ:
  • - 贮草 zhùcǎo 万斤 wànjīn

    - tích trữ năm vạn cân cỏ.

  • - gāng 贮满 zhùmǎn le shuǐ

    - trong vại chứa đầy nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shuǐ cóng 贮水池 zhùshuǐchí 缓缓 huǎnhuǎn 流出 liúchū

    - Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.

  • - 冬贮 dōngzhù 大白菜 dàbáicài yào 注意 zhùyì 防冻 fángdòng

    - dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.

  • - 贮草 zhùcǎo 万斤 wànjīn

    - tích trữ năm vạn cân cỏ.

  • - chí 有机体 yǒujītǐ 体内 tǐnèi 一种 yīzhǒng 贮存 zhùcún 流体 liútǐ de 液囊 yènáng huò xué

    - Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - tǒng 贮存 zhùcún 液体 yètǐ de 坚固 jiāngù de 圆筒状 yuántǒngzhuàng 容器 róngqì tǒng

    - chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.

  • - gāng 贮满 zhùmǎn le shuǐ

    - trong vại chứa đầy nước.

  • - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

  • - gāi 气体 qìtǐ zài 压缩 yāsuō 状态 zhuàngtài xià 贮存 zhùcún 罐中 guànzhōng

    - Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贮

Hình ảnh minh họa cho từ 贮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:丨フノ丶丶丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOJM (月人十一)
    • Bảng mã:U+8D2E
    • Tần suất sử dụng:Cao