Đọc nhanh: 欢迎辞 (hoan nghênh từ). Ý nghĩa là: Lời chào mừng. Ví dụ : - 大会议程首先 是向来宾致欢迎辞. Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
Ý nghĩa của 欢迎辞 khi là Danh từ
✪ Lời chào mừng
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎辞
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 欢迎您 来到 义乌 !
- Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!
- 欢迎光临 , 请 坐
- Chào mừng quý khách, mời ngồi.
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 欢迎 光顾 我们 的 商店
- Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这 类书 很 受欢迎
- Loại sách này rất được ưa chuộng.
- 我们 公司 欢迎 你 来 加盟
- Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 欢迎 的 仪式
- Nghi thức chào đón.
- 欢迎 投稿
- hoan nghênh gửi bài văn.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢迎辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢迎辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
辞›
迎›