欢迎辞 huānyíng cí

Từ hán việt: 【hoan nghênh từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢迎辞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan nghênh từ). Ý nghĩa là: Lời chào mừng. Ví dụ : - . Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢迎辞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢迎辞 khi là Danh từ

Lời chào mừng

Ví dụ:
  • - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎辞

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 欢迎您 huānyíngnín 来到 láidào 义乌 yìwū

    - Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín qǐng zuò

    - Chào mừng quý khách, mời ngồi.

  • - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • - 这个 zhègè 帖子 tiězǐ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài đăng này rất được yêu thích.

  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 寒舍 hánshè

    - Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.

  • - 欢迎 huānyíng 光顾 guānggù 我们 wǒmen de 商店 shāngdiàn

    - Mời quý khách ghé thăm cửa hàng ạ.

  • - 这种 zhèzhǒng jiàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tương này rất được yêu thích.

  • - zhè 类书 lèishū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 欢迎 huānyíng lái 加盟 jiāméng

    - Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • - 欢迎 huānyíng 投稿 tóugǎo

    - hoan nghênh gửi bài văn.

  • - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢迎辞

Hình ảnh minh họa cho từ 欢迎辞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢迎辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao