驱逐 qūzhú

Từ hán việt: 【khu trục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驱逐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu trục). Ý nghĩa là: xua đuổi; trục xuất; đuổi; khu trục; đánh đuổi; trục. Ví dụ : - 。 đuổi ra khỏi biên giới.. - 。 Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.. - 。 Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驱逐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驱逐 khi là Động từ

xua đuổi; trục xuất; đuổi; khu trục; đánh đuổi; trục

用强力赶走

Ví dụ:
  • - 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - đuổi ra khỏi biên giới.

  • - 外国 wàiguó 记者 jìzhě bèi 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.

  • - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱逐

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 房间 fángjiān 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng le

    - Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yǎng 一盆 yīpén 薰衣草 xūnyīcǎo 用来 yònglái 驱蚊 qūwén

    - Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • - 外国 wàiguó 记者 jìzhě bèi 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.

  • - 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - đuổi ra khỏi biên giới.

  • - 驱逐舰 qūzhújiàn

    - tàu khu trục.

  • - bèi 驱逐 qūzhú chū le 国家 guójiā

    - Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驱逐

Hình ảnh minh họa cho từ 驱逐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa