不受欢迎 bù shòu huānyíng

Từ hán việt: 【bất thụ hoan nghênh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不受欢迎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thụ hoan nghênh). Ý nghĩa là: không được hoan nghênh. Ví dụ : - Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不受欢迎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不受欢迎 khi là Động từ

không được hoan nghênh

unwelcome

Ví dụ:
  • - 确切 quèqiè shuō le 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不受欢迎

  • - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

  • - 这个 zhègè 帖子 tiězǐ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài đăng này rất được yêu thích.

  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - zhè kuǎn 防晒霜 fángshàishuāng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.

  • - 这种 zhèzhǒng jiàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tương này rất được yêu thích.

  • - 这套 zhètào cāo hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài thể dục này rất được yêu thích.

  • - 这种 zhèzhǒng 鲜虾 xiānxiā hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.

  • - 出剧 chūjù 深受 shēnshòu 欢迎 huānyíng

    - Vở kịch đó rất được hoan nghênh.

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - zhè 本书 běnshū 迅速 xùnsù 成为 chéngwéi le 最受 zuìshòu 学生 xuésheng 欢迎 huānyíng de 本书 běnshū

    - Cuốn sách này sẽ nhanh chóng trở thành cuốn sách được học sinh yêu thích.

  • - 没有 méiyǒu 别的 biéde 一本 yīběn 文法书 wénfǎshū zhè 一本 yīběn 更受 gèngshòu 高中生 gāozhōngshēng de 欢迎 huānyíng

    - Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 韩寒 hánhán de 文笔 wénbǐ hǎo 因此 yīncǐ xiě de 小说 xiǎoshuō hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm mới rất được yêu thích.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm này rất được ưa chuộng.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm này rất được ưa chuộng.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Thiết kế này không được ưa chuộng.

  • - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ zài 业界 yèjiè hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.

  • - 确切 quèqiè shuō le 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不受欢迎

Hình ảnh minh họa cho từ 不受欢迎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不受欢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao