Đọc nhanh: 不受欢迎 (bất thụ hoan nghênh). Ý nghĩa là: không được hoan nghênh. Ví dụ : - 我确切说了她不受欢迎 Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
Ý nghĩa của 不受欢迎 khi là Động từ
✪ không được hoan nghênh
unwelcome
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不受欢迎
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这套 操 很 受欢迎
- Bài thể dục này rất được yêu thích.
- 这种 鲜虾 很 受欢迎
- Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.
- 那 出剧 深受 欢迎
- Vở kịch đó rất được hoan nghênh.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 这 本书 迅速 成为 了 最受 学生 欢迎 的 一 本书
- Cuốn sách này sẽ nhanh chóng trở thành cuốn sách được học sinh yêu thích.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 这个 品牌 的 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 这种 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được ưa chuộng.
- 这 款 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được ưa chuộng.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不受欢迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不受欢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
受›
欢›
迎›