Đọc nhanh: 受欢迎 (thụ hoan nghênh). Ý nghĩa là: được chào đón; được yêu thích; được ưa chuộng. Ví dụ : - 这个产品很受欢迎。 Sản phẩm này rất được yêu thích.. - 他在学校很受欢迎。 Anh ấy rất được yêu quý ở trường.. - 这一展览肯定受欢迎。 Triển lãm này sẽ rất hút khách.
Ý nghĩa của 受欢迎 khi là Tính từ
✪ được chào đón; được yêu thích; được ưa chuộng
很多人喜欢并乐于接受
- 这个 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được yêu thích.
- 他 在 学校 很 受欢迎
- Anh ấy rất được yêu quý ở trường.
- 这一 展览 肯定 受欢迎
- Triển lãm này sẽ rất hút khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受欢迎
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这 类书 很 受欢迎
- Loại sách này rất được ưa chuộng.
- 这套 操 很 受欢迎
- Bài thể dục này rất được yêu thích.
- 这种 鲜虾 很 受欢迎
- Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.
- 那 出剧 深受 欢迎
- Vở kịch đó rất được hoan nghênh.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 这 本书 迅速 成为 了 最受 学生 欢迎 的 一 本书
- Cuốn sách này sẽ nhanh chóng trở thành cuốn sách được học sinh yêu thích.
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 这个 品牌 的 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 这种 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được ưa chuộng.
- 这 款 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được ưa chuộng.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受欢迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受欢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
欢›
迎›