欢迎宴会 huānyíng yànhuì

Từ hán việt: 【hoan nghênh yến hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢迎宴会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan nghênh yến hội). Ý nghĩa là: Tiệc chào đón.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢迎宴会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢迎宴会 khi là Danh từ

Tiệc chào đón

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎宴会

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín qǐng zuò

    - Chào mừng quý khách, mời ngồi.

  • - 欢送会 huānsònghuì

    - tiệc tiễn đưa

  • - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • - 这个 zhègè 帖子 tiězǐ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài đăng này rất được yêu thích.

  • - 盛大 shèngdà de 宴会 yànhuì

    - buổi tiệc trọng thể.

  • - 参加 cānjiā 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã đi dự tiệc.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 猛吃 měngchī měng

    - Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.

  • - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • - 我们 wǒmen zài 宴会 yànhuì shàng 敬酒 jìngjiǔ

    - Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • - 明天 míngtiān de 欢迎 huānyíng 大会 dàhuì 长短 chángduǎn yào lái

    - cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

  • - 欢迎 huānyíng 大会 dàhuì

    - Chào mừng đại hội

  • - 欢迎 huānyíng 各位 gèwèi 来到 láidào de 聚会 jùhuì

    - Chào mửng mọi người đến với buổi tiệc của tôi.

  • - yào 学会 xuéhuì 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.

  • - 我们 wǒmen jiāng wèi 交换 jiāohuàn shēng 举办 jǔbàn 一个 yígè 欢迎会 huānyínghuì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢迎宴会

Hình ảnh minh họa cho từ 欢迎宴会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢迎宴会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao