Đọc nhanh: 横下心 (hoành hạ tâm). Ý nghĩa là: hạ quyết tâm, dùng để chỉ một sự việc rất khó đưa ra quyết định, cuối cùng cũng đã hạ quyết tâm thử làm. Cũng mang nghĩa quyết tâm đi làm việc gì đó.. Ví dụ : - 爱一个人就是横下心来,把自己小小的“赌本”跟她合起来 Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.. - 我之前一直害怕玩蹦极,今天终于横下心玩儿了一次,太刺激了。 Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Ý nghĩa của 横下心 khi là Động từ
✪ hạ quyết tâm, dùng để chỉ một sự việc rất khó đưa ra quyết định, cuối cùng cũng đã hạ quyết tâm thử làm. Cũng mang nghĩa quyết tâm đi làm việc gì đó.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横下心
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 姐姐 精心 画道 横道
- Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横下心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横下心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
⺗›
心›
横›