Đọc nhanh: 自命清高 (tự mệnh thanh cao). Ý nghĩa là: Giả tạo, thượng đẳng. Ví dụ : - 她向来性格孤僻又自命清高,所以很少跟别人交往。 Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Ý nghĩa của 自命清高 khi là Thành ngữ
✪ Giả tạo, thượng đẳng
主谓式;作谓语、宾语;含贬义
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命清高
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自命清高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自命清高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
清›
自›
高›
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
giữ mình trong sạch
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng