Đọc nhanh: 检察 (kiểm sát). Ý nghĩa là: kiểm sát; công tố. Ví dụ : - 她男朋友是普利茅斯县的检察官 Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.. - 既代表女同胞还跟州检察官有关系 Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.. - 最高人民检察院 viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Ý nghĩa của 检察 khi là Động từ
✪ kiểm sát; công tố
审查被检举的犯罪事实
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 检察 với từ khác
✪ 检查 vs 检察
✪ 检讨 vs 检察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
检›