Đọc nhanh: 检察官 (kiểm sát quan). Ý nghĩa là: kiểm sát trưởng; biện lý.
Ý nghĩa của 检察官 khi là Danh từ
✪ kiểm sát trưởng; biện lý
负责刑事案件的法官,他负责接收控告、讯问当事人及证人,进行调查并提起公诉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察官
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检察官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检察官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
察›
检›