Đọc nhanh: 检察员 (kiểm sát viên). Ý nghĩa là: Kiểm sát viên.
Ý nghĩa của 检察员 khi là Danh từ
✪ Kiểm sát viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察员
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 考察 大员
- quan giám sát; khảo sát.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 员工 需要 工作 检查
- Nhân viên phải kiểm điểm công tác.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 检录 员
- nhân viên kiểm lục.
- 卫生 检查员 发现
- Thanh tra y tế có phát hiện ra không
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 维修 人员 正在 检查 桨 的 情况
- Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检察员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检察员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
察›
检›