Đọc nhanh: 检察权 (kiểm sát quyền). Ý nghĩa là: Quyền công tố.
Ý nghĩa của 检察权 khi là Danh từ
✪ Quyền công tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察权
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检察权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检察权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
权›
检›