检察院 jiǎncháyuàn

Từ hán việt: 【kiểm sát viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "检察院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm sát viện). Ý nghĩa là: viện kiểm sát. Ví dụ : - viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 检察院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 检察院 khi là Danh từ

viện kiểm sát

指审查批准逮捕、审查决定起诉、出席法庭支持公诉的国家机关在中国,人民检察院有时也简称检察院

Ví dụ:
  • - 最高人民检察院 zuìgāorénmínjiǎncháyuàn

    - viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察院

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 奶奶 nǎinai yòng sǎo 打扫 dǎsǎo 院子 yuànzi

    - Bà dùng chổi để quét sân.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - 检阅 jiǎnyuè 官方 guānfāng duì 兵营 bīngyíng huò 部队 bùduì de 检查 jiǎnchá huò 考察 kǎochá

    - Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.

  • - 代表 dàibiǎo 女同胞 nǚtóngbāo hái gēn zhōu 检察官 jiǎncháguān yǒu 关系 guānxì

    - Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.

  • - 医保卡 yībǎokǎ shàng 赶紧 gǎnjǐn 医院 yīyuàn 检查一下 jiǎncháyīxià

    - Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem

  • - 卡子 qiǎzi yǒu 警察 jǐngchá 检查 jiǎnchá

    - Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.

  • - 最高人民检察院 zuìgāorénmínjiǎncháyuàn

    - viện kiểm sát nhân dân tối cao.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 检察院

Hình ảnh minh họa cho từ 检察院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检察院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao