Đọc nhanh: 桃笙 (đào sanh). Ý nghĩa là: bùa đào; câu đối tết。古代在大門上掛的兩塊畫著門神或題著門神名字的桃木板,認為能壓邪。后來在上面貼春聯,因此借指春聯。.
Ý nghĩa của 桃笙 khi là Danh từ
✪ bùa đào; câu đối tết。古代在大門上掛的兩塊畫著門神或題著門神名字的桃木板,認為能壓邪。后來在上面貼春聯,因此借指春聯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃笙
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 他 在 学 吹笙
- Anh ấy đang học thổi khèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃笙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃笙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
笙›