Đọc nhanh: 桃腮粉脸 (đào tai phấn kiểm). Ý nghĩa là: má hồng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 桃腮粉脸 khi là Thành ngữ
✪ má hồng (thành ngữ)
rosy-cheeked (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃腮粉脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 她 在 脸上 敷粉
- Cô ấy thoa phấn lên mặt.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃腮粉脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃腮粉脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
粉›
脸›
腮›