Đọc nhanh: 芦笙 (lô sanh). Ý nghĩa là: khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng).
Ý nghĩa của 芦笙 khi là Danh từ
✪ khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng)
苗、侗等少数民族的管乐器, 用若干根芦竹管和一根吹气管装在木制的座子上制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦笙
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 他 在 学 吹笙
- Anh ấy đang học thổi khèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦笙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦笙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笙›
芦›