Đọc nhanh: 樱桃小口 (anh đào tiểu khẩu). Ý nghĩa là: xem 櫻桃小嘴 | 樱桃小嘴.
Ý nghĩa của 樱桃小口 khi là Thành ngữ
✪ xem 櫻桃小嘴 | 樱桃小嘴
see 櫻桃小嘴|樱桃小嘴 [yīng táo xiǎo zuǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃小口
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 这个 瓶子 口 很小
- Miệng cái chai này rất nhỏ.
- 小猫 伏 在 门口 睡觉
- Con mèo nằm sấp ngủ ở cửa.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱桃小口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱桃小口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
⺌›
⺍›
小›
桃›
樱›