Đọc nhanh: 杂乱无章 (tạp loạn vô chương). Ý nghĩa là: lộn xộn; loạn xà ngầu; bừa bãi. Ví dụ : - 数据杂乱无章就跟周日早上丹佛的煎蛋卷一样 Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
Ý nghĩa của 杂乱无章 khi là Thành ngữ
✪ lộn xộn; loạn xà ngầu; bừa bãi
又多又乱,没有条理
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂乱无章
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 这 篇文章 文 白 夹杂
- Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.
- 报章杂志
- báo chí tạp chí
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 这个 乐章 很 复杂
- Khúc nhạc này rất phức tạp.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂乱无章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂乱无章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
无›
杂›
章›
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏngbừa bãi
lộn xộn; rối bờilinh tinh
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
lảo đảo; không vữngnghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
lộn xộn; lung tung
bát nháo
chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
trong một mớ hỗn độn khủng khiếp (thành ngữ)
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
phân loại; chia ngành chia loại
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
gọn gàng và ngăn nắp
theo thứ tự hoàn hảo
Trước nay vẫn đều
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
liên kết chặt chẽ với nhaulồng vào nhauđan xen