Đọc nhanh: 有条有理 (hữu điều hữu lí). Ý nghĩa là: có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọt, lớp lang.
Ý nghĩa của 有条有理 khi là Thành ngữ
✪ có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọt
条理层次分明而不紊乱
✪ lớp lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条有理
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
- 她 的 生活 很 有条理
- Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.
- 请 把 问题 说 得 更 有条理
- Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有条有理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有条有理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
条›
理›
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
đầu nặng gốc nhẹ; cơ sở không vững
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Sinh Động, Bóng Bẩy
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
rất trật tự; lề lối
Nói có sách mách có chứng
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp