Đọc nhanh: 杂念 (tạp niệm). Ý nghĩa là: ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối. Ví dụ : - 摒除杂念 gạt bỏ ý nghĩ đen tối. - 私心杂念 ý nghĩ tư lợi
Ý nghĩa của 杂念 khi là Danh từ
✪ ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối
不纯正的念头,多指为个人打算的念头
- 摒除 杂念
- gạt bỏ ý nghĩ đen tối
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂念
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 摒除 杂念
- gạt bỏ ý nghĩ đen tối
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi
- 杂念
- ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi.
- 她 的 私心杂念 重
- Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
杂›