Đọc nhanh: 颠三倒四 (điên tam đảo tứ). Ý nghĩa là: lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc).
Ý nghĩa của 颠三倒四 khi là Thành ngữ
✪ lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
(说话、做事) 错乱,没有次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠三倒四
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 四减 一得 三
- Bốn trừ một là ba.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠三倒四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠三倒四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
倒›
四›
颠›
lật đi lật lại; lặp đi lặp lại
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
lộn xộn; lung tung
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy