Đọc nhanh: 错落有致 (thác lạc hữu trí). Ý nghĩa là: Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng. Ví dụ : - 这个小区的建筑错落有致,让人感到很舒服。 Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.. - 公园的建筑物错落有致,令人赏心悦目。 Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
Ý nghĩa của 错落有致 khi là Thành ngữ
✪ Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
错落有致,汉语成语,拼音是cuò luò yǒu zhì,意思是形容事物的布局虽然参差不齐,但却极有情趣,使人看了有好感。出自清·张集馨《道咸宦海见闻录》。
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落有致
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 审 没有 错
- Quả nhiên không sai.
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错落有致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错落有致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
致›
落›
错›
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự