Đọc nhanh: 杯盘狼藉 (bôi bàn lang tạ). Ý nghĩa là: chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn.
Ý nghĩa của 杯盘狼藉 khi là Thành ngữ
✪ chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn
cups and dishes in complete disorder (idiom); after a riotous drinking party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯盘狼藉
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯盘狼藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯盘狼藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
狼›
盘›
藉›