Đọc nhanh: 有条不紊 (hữu điều bất vấn). Ý nghĩa là: đâu vào đấy; gọn gàng ngăn nắp; rành mạch phân minh, gọn ghẽ.
Ý nghĩa của 有条不紊 khi là Thành ngữ
✪ đâu vào đấy; gọn gàng ngăn nắp; rành mạch phân minh
有条理,有次序,一点不乱; 整齐有条理
✪ gọn ghẽ
有秩序; 有条理; 不凌乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条不紊
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有条不紊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有条不紊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
有›
条›
紊›
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
đi bộ trong một hàng
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
nhịp nhàng ăn khớp; vô cùng tinh tế
theo thứ tự hoàn hảo
nặng nhẹ; gấp gáp hay thong thả (phân biệt công việc)
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạcăn nói lèm bèm
Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
lảo đảo; không vữngnghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn
bát nháo
lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏngbừa bãi
Đan Chéo, Đan Xen
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp
Không đầu không đuôi