Đọc nhanh: 井然有序 (tỉnh nhiên hữu tự). Ý nghĩa là: rất trật tự; lề lối. Ví dụ : - 同学们井然有序地进入了操场。 Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối. - 室内陈设井然有序。 Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
Ý nghĩa của 井然有序 khi là Thành ngữ
✪ rất trật tự; lề lối
形容整齐有次序,一点也不混乱。
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井然有序
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 纲纪 有序
- có kỷ cương trật tư
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
- 展品 摆列 有序
- hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 整然有序
- Ngăn nắp có trật tự
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 井然有序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井然有序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
序›
有›
然›
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
đi bộ trong một hàng
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
gọn gàng và ngăn nắp
được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ)
nộp hồ sơđi ra ngoài theo hàng
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
rối rắm và phức tạp (thành ngữ)
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn
xem 七上八下