井然有序 jǐngrán yǒu xù

Từ hán việt: 【tỉnh nhiên hữu tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "井然有序" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh nhiên hữu tự). Ý nghĩa là: rất trật tự; lề lối. Ví dụ : - 。 Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối. - 。 Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 井然有序 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 井然有序 khi là Thành ngữ

rất trật tự; lề lối

形容整齐有次序,一点也不混乱。

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen 井然有序 jǐngrányǒuxù 进入 jìnrù le 操场 cāochǎng

    - Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối

  • - 室内 shìnèi 陈设 chénshè 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井然有序

  • - yǒu 序列号 xùlièhào ma

    - Chúng ta có một số sê-ri không?

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 溪水 xīshuǐ 奔流 bēnliú 铿然 kēngrán 有声 yǒushēng

    - tiếng suối chảy róc rách.

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 井然 jǐngrán 不紊 bùwěn

    - trật tự ngăn nắp.

  • - 纲纪 gāngjì 有序 yǒuxù

    - có kỷ cương trật tư

  • - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

  • - 展品 zhǎnpǐn 摆列 bǎiliè 有序 yǒuxù

    - hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự

  • - 员工 yuángōng 有序 yǒuxù 摆放 bǎifàng 商品 shāngpǐn

    - Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.

  • - 桌面 zhuōmiàn bǎi 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Bàn được sắp xếp gọn gàng.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 井井有序 jǐngjǐngyǒuxù

    - Phòng được bố trí ngăn nắp.

  • - 条理井然 tiáolǐjǐngrán

    - điều chỉnh cho ngay ngắn.

  • - 秩序井然 zhìxùjǐngrán

    - trật tự ngay ngắn.

  • - 整然有序 zhěngrányǒuxù

    - Ngăn nắp có trật tự

  • - 同学们 tóngxuémen 井然有序 jǐngrányǒuxù 进入 jìnrù le 操场 cāochǎng

    - Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối

  • - 室内 shìnèi 陈设 chénshè 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

  • - 学校 xuéxiào chē 棚里 pénglǐ de 自行车 zìxíngchē bèi 管理员 guǎnlǐyuán 摆放 bǎifàng 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 井然有序

Hình ảnh minh họa cho từ 井然有序

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井然有序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa