Đọc nhanh: 秩序井然 (trật tự tỉnh nhiên). Ý nghĩa là: theo thứ tự hoàn hảo.
Ý nghĩa của 秩序井然 khi là Thành ngữ
✪ theo thứ tự hoàn hảo
in perfect order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序井然
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 警察 在 维持秩序
- Cảnh sát đang duy trì trật tự.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 秩序
- trật tự
- 整然有序
- Ngăn nắp có trật tự
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秩序井然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秩序井然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
序›
然›
秩›