秩序井然 zhìxù jǐngrán

Từ hán việt: 【trật tự tỉnh nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秩序井然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trật tự tỉnh nhiên). Ý nghĩa là: theo thứ tự hoàn hảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秩序井然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秩序井然 khi là Thành ngữ

theo thứ tự hoàn hảo

in perfect order

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序井然

  • - 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Cảnh sát duy trì trật tự.

  • - 社会秩序 shèhuìzhìxù 安定 āndìng

    - trật tự xã hội yên ổn

  • - 这里 zhèlǐ de 社会秩序 shèhuìzhìxù hěn 安定 āndìng

    - Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.

  • - 井然 jǐngrán 不紊 bùwěn

    - trật tự ngăn nắp.

  • - 警察 jǐngchá zài 维持秩序 wéichízhìxù

    - Cảnh sát đang duy trì trật tự.

  • - 我们 wǒmen 遵守 zūnshǒu 会场 huìchǎng 秩序 zhìxù

    - Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.

  • - 条理井然 tiáolǐjǐngrán

    - điều chỉnh cho ngay ngắn.

  • - 秩序井然 zhìxùjǐngrán

    - trật tự ngay ngắn.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 维持 wéichí 社会秩序 shèhuìzhìxù

    - Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.

  • - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持秩序 wéichízhìxù

    - Chúng ta phải duy trì trật tự.

  • - 秩序 zhìxù

    - trật tự

  • - 整然有序 zhěngrányǒuxù

    - Ngăn nắp có trật tự

  • - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • - 社会秩序 shèhuìzhìxù 良好 liánghǎo

    - Trật tự xã hội tốt đẹp.

  • - 会议 huìyì 秩序 zhìxù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Trình tự cuộc họp cần được duy trì.

  • - 同学们 tóngxuémen 井然有序 jǐngrányǒuxù 进入 jìnrù le 操场 cāochǎng

    - Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối

  • - 室内 shìnèi 陈设 chénshè 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

  • - 学校 xuéxiào chē 棚里 pénglǐ de 自行车 zìxíngchē bèi 管理员 guǎnlǐyuán 摆放 bǎifàng 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秩序井然

Hình ảnh minh họa cho từ 秩序井然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秩序井然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Dật , Trật
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDHQO (竹木竹手人)
    • Bảng mã:U+79E9
    • Tần suất sử dụng:Cao