Đọc nhanh: 有备无患 (hữu bị vô hoạn). Ý nghĩa là: lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng. Ví dụ : - 天阴得很厉害,妈妈要我带上雨伞有备无患。 Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.. - 加强防卫才能有备无患。 Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.. - 天气阴沉,你最好带上伞,有备无患。 Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
Ý nghĩa của 有备无患 khi là Thành ngữ
✪ lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
事先有准备就可以避免祸患
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有备无患
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 有备无患
- đã có phòng bị thì không có tai hoạ
- 她 总是 有备无患
- Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 你 最好 带上 伞 有备无患
- Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有备无患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有备无患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
患›
无›
有›
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đóiđể nằm trong một ngày mưa
xem 防患未然
Dự liệu; đề phòng
(của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
chuẩn bị cái gì đó chỉ trong trường hợpgiữ cái gì đó để có thể sử dụng trong tương lai
chuẩn bị sẵn sàng