Đọc nhanh: 养儿防老 (dưỡng nhi phòng lão). Ý nghĩa là: (của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già.
Ý nghĩa của 养儿防老 khi là Thành ngữ
✪ (của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già
(of parents) to bring up children for the purpose of being looked after in old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养儿防老
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 供养 老人
- nuôi dưỡng người già.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养儿防老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养儿防老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
养›
老›
防›
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đóiđể nằm trong một ngày mưa
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn