Đọc nhanh: 有差 (hữu sai). Ý nghĩa là: phân biệt; không giống. Ví dụ : - 赏罚有差 thưởng phạt phân minh.
Ý nghĩa của 有差 khi là Động từ
✪ phân biệt; không giống
有区别;不同
- 赏罚 有差
- thưởng phạt phân minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有差
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 赏罚 有差
- thưởng phạt phân minh.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 如 有 差池 , 由 我 担待 便 了
- Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 她 的 发型 有点 差
- Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
有›