Đọc nhanh: 临阵磨枪 (lâm trận ma thương). Ý nghĩa là: lâm trận mới mài gươm; nước đến chân mới nhảy. Ví dụ : - 我以为临阵磨枪的做法不可取。 tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
Ý nghĩa của 临阵磨枪 khi là Thành ngữ
✪ lâm trận mới mài gươm; nước đến chân mới nhảy
到了阵前才磨枪 比喻事到临头才做准备
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临阵磨枪
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 他 有 多年 的 临阵 经验
- ông ta có nhiều năm kinh nghiệm tham gia trận mạc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临阵磨枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临阵磨枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
枪›
磨›
阵›
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
luôn luôn sẵn sàng