Đọc nhanh: 积谷防饥 (tí cốc phòng ki). Ý nghĩa là: còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥, dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đói, để nằm trong một ngày mưa.
Ý nghĩa của 积谷防饥 khi là Thành ngữ
✪ còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥
also written 積穀防飢|积谷防饥
✪ dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đói
storing grain against a famine
✪ để nằm trong một ngày mưa
to lay sth by for a rainy day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积谷防饥
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积谷防饥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积谷防饥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
谷›
防›
饥›
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
(của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già