Đọc nhanh: 防患于未然 (phòng hoạn ư vị nhiên). Ý nghĩa là: xem 防患未然.
Ý nghĩa của 防患于未然 khi là Từ điển
✪ xem 防患未然
see 防患未然 [fáng huàn wèi rán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患于未然
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 然而 囊肿 位于 颞叶
- Nhưng u nang ở thùy thái dương.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防患于未然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防患于未然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
患›
未›
然›
防›
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)